Tham khảo Han_Sun-hwa

  1. Ko, Hong-ju (13 tháng 10 năm 2014). “Lee Jang Woo Was Surprised That Secret's Han Sun Hwa was Nice”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. 
  2. Ko, Hong-ju (13 tháng 10 năm 2014). “Lee Jang Woo and Secret's Han Sun Hwa Watched Each Other on We Got Married”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. 
  3. Kim, Ji Eun (28 tháng 6 năm 2011). “9 rising 'It' stars in Korean entertainment”. CNN International (Seoul). Cable News Network. Turner Broadcasting System, Inc. Bản gốc lưu trữ Tháng 10 6, 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  4. Lee Junghyun (14 tháng 10 năm 2016). [단독]시크릿 떠난 한선화, 화이브라더스에 새둥지. E Daily via Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2016. 
  5. Mark Russell (29 tháng 4 năm 2014). K-Pop Now!: The Korean Music Revolution. Tuttle Publishing. tr. 98. ISBN 978-1-4629-1411-1
  6. 1 2 Bak, Geok-Uk (11 tháng 3 năm 2011). (라이징스타)시크릿 선화④"외로움, 저에게 가장 큰 적이었죠" [(Rising Star) Secret's Sunhwa, "Loneliness was my biggest enemy"]. joinsMSN (bằng tiếng Hàn). Jcube Interactive Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. 
  7. 1 2 3 4 5 6 Bak, Geok-Uk (8 tháng 3 năm 2011). (라이징스타) 시크릿 선화②"'슈퍼스타 서바이벌', 꿈은 이뤄진다" [(Rising Star) Secret's Sunhwa, "A Little Girl's Dream"]. Asiae News (bằng tiếng Hàn). ⓒ 아시아경제 (Asian Economies). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. 
  8. 1 2 3 Bak, Geok-Uk (9 tháng 3 năm 2011). (라이징스타)시크릿 선화②"'슈퍼스타 서바이벌', 꿈은 이뤄진다" [(Rising Star) Secret's Sunhwa, "Dreams Come True"]. Asiae News (bằng tiếng Hàn). ⓒ 아시아경제 (Asian Economies). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. 
  9. 1 2 Bak, Geok-Uk (10 tháng 3 năm 2011). (라이징스타) 시크릿 선화③ "고교시절, 자퇴까지 생각했죠" [(Rising Star) Secret's Sunhwa, "I thought about dropping out of high school"]. News Nate (bằng tiếng Hàn). SK Communications. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. 
  10. “Secret Showcase Coverage”. 6theory Media. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. 
  11. 1 2 Bak, Geok-Uk (14 tháng 3 năm 2011). (라이징스타) 시크릿 선화⑤"'청춘불패' 발탁, 나름대로 고충있었죠" [(Rising Star) Secret's Sunhwa, "'Invincible Youth', troubles "]. Daum Sports Media (bằng tiếng Hàn). Daum Communications. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. 
  12. 1 2 3 4 5 “Discography of TS Entertainment”. TS ENTERTAINMENT Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ Tháng 10 2, 2013. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  13. “Secret's mini album Secret Time released!”. 6theory Media. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2012. 
  14. “Secret releases their new album Madonna”. 6theory Media. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2012. 
  15. “SBS prepares project groups for year-end show”
  16. “Mystic White (Jiyoung, Bora, Sunhwa, Gayoon, Lizzy) release "Mermaid Princess" track”
  17. http://www.soompi.com/2016/09/25/han-sunhwa-leaves-secret-group-continue-3-members/

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Han_Sun-hwa http://www.allkpop.com/2009/10/secret_showcase_cov... http://www.allkpop.com/2010/04/secrets-mini-album-... http://www.allkpop.com/2010/08/secret-releases-the... http://www.allkpop.com/2012/12/mystic-white-jiyoun... http://www.cnngo.com/seoul/life/rising-it-stars-ko... http://article.joinsmsn.com/news/article/article.a... http://pann.news.nate.com/info/250675617 http://entertain.naver.com/read?oid=018&aid=000365... http://www.secret-jpn.com/ http://www.secretfour.com/